1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: H2SO4
- Màu sắc: Là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước
- Hàm lượng: 10% - 20% - 30% - 40% - 50% - 60% – 98%
- Bao bì đóng gói: can 30kg, phuy
nhựa 1200kg, bồn composite 10.000kg đến 30.000kg
2. Công dụng:
Công nghiệp xử lý bề mặt kim loại, chủ yếu dùng để tẩy gỉ sét bề mặt kim loại sắt thép, phản ứng hết lớp oxits sắt (gỉ), trong quy trình phosphate kẽm, có thể kết hợp với acid clohydric HCl 36%, theo tỷ lệ nhất định. Tẩy gỉ trong xi mạ kẽm, mạ nikel, hoặc được dùng như một chất ăn mòn, chất điện ly trong dung dịch điện ly đánh bóng điện hóa inox.
- Trong sử lý nước thải, như là một chất trung hòa môi trường kiềm cao, tỷ lệ thông thường được pha ra 10%, và được châm trực tiếp vào bể điều hòa hoặc bể trung hòa kiềm.
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Qui cách sản phẩm | Kết quả thử nghiệm |
---|---|---|---|
Hàm lượng acid sunfuric (H2SO4), % (m/m) | TCVN 5719 – 2 :2009 | ≥ 98 | 98,3 |
Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | 8,8 |
Hàm lượng (Cl),(mg/kg) | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | F0.02 |
Hàm lượng chất khử KMnO4, % (m/m) | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | Nhỏ hơn 5 |
Hàm lượng cặn không bay hơi, % (m/m) | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | 0,0004 |
Hàm lượng asen (As), mg/kg | FAO JECFA Monographs 1 Vol 4 | ≤0,05 | Nhỏ hơn 0,01 |
Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg | FAO JECFA Monographs 1 Vol 4 | ≤0,05 | 0,022 |
Tỉ trọng H2SO4 (25°C) | ≥ 1,83 | 1,83 | |
Màu sắc | Không màu đến màu vàng nhạt | Không màu |