1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: H2SO4
- Màu sắc: Là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước
- Hàm lượng: 10% - 20% - 30% - 40% - 50% - 60% – 98% Tinh khiết
- Bao bì đóng gói: can 30kg, phuy
nhựa 1200kg, bồn composite 10.000kg đến 30.000kg
2. Công dụng:
- Phục vụ cho ngành công nghiệp sản xuất bình ắc quy, ngành điện tử, xi mạ, xử lý môi trường,...
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Qui cách sản phẩm | Kết quả thử nghiệm |
---|---|---|---|
Hàm lượng acid sunfuric (H2SO4), % (m/m) | TCVN 5719 – 2 :2009 | ≥ 98 | 98,3 |
Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | 8,8 |
Hàm lượng (Cl),(mg/kg) | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | F0.02 |
Hàm lượng chất khử KMnO4, % (m/m) | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | Nhỏ hơn 5 |
Hàm lượng cặn không bay hơi, % (m/m) | TCVN 5719 – 1 :2009 | - | 0,0004 |
Hàm lượng asen (As), mg/kg | FAO JECFA Monographs 1 Vol 4 | ≤0,05 | Nhỏ hơn 0,01 |
Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg | FAO JECFA Monographs 1 Vol 4 | ≤0,05 | 0,022 |
Tỉ trọng H2SO4 (25°C) | ≥ 1,83 | 1,83 | |
Màu sắc | Không màu đến màu vàng nhạt | Không màu |