1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: HCl
- Khối lượng phân tử: 36,465
- Màu sắc: Dung dịch trong suốt hoặc màu vàng nhạt.
- Trạng thái: Dạng lỏng
- Nồng độ: 36% ± 1%
- Tỷ trọng: 1,163 Kg/1lít
- Bao bì đóng gói: Bồn nhựa từ 500kg đến 5.000kg, can 30kg, phuy
nhựa 250kg, bồn composite 10.000kg đến 30.000kg
2. Công dụng:
- Được sử dụng trong các ngành công nghiệp: Sắt thép, xưởng xi mạ,
sản xuất chitin, xưởng luyện kim, xưởng hàn điện, sản xuất cao su, các
ngành chế biến thực phẩm (nhà máy đường, bột ngọt, nước tương), nhà
máy xử lý nước và các ngành công nghiệp hóa chất, các nhà máy điện,
các ngành khai thác khoáng sản.
- Do tùy thuộc vào máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau nên tỷ lệ sử dụng khách nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành hóa chất.
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn FCCV | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
- Nhận dạng | Dương tính với Clorua | FCC V | |
- Hàm lượng HCl | % | 36,0 ± 1(%) | FCC V |
- Màu | Đạt | FCC V | |
- Sắt | mg/kg | Không lớn hơn 5(mg/kg) | FCC V |
- Chì | mg/kg | Không lớn hơn 1(mg/kg) | FCC V |
- Cặn không bay hơi | % | Không lớn hơn 0,5(%) | FCC V |
- Tổng hợp chất hữu cơ (không chứa Flo) | Không lớn hơn 5 (mg/kg) | FCC V | |
- Benzen Không lớn hơn 0,05 mg/kg. | Không lớn hơn 0,05 (mg/kg) | FCC V | |
- Hợp chất hữu cơ Flo hóa (tổng): | Không lớn hơn 0,0025 (%) | FCC V | |
+ Chất oxi hóa (qui ra Cl2) | % | Không lớn hơn 0,003 (%) | FCC V |
+ Chất khử (qui ra SO3) | % | Không lớn hơn 0,007 (%) | FCC V |
+ Khối lượng riêng | g/cm3 | 1,146 ~ 1,163 (g/cm3) | FCC V |
+ Sulphate | % | Không lớn hơn 0,5 (%) | FCC V |