1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: H2O2
- Màu sắc: DH2O2 là chất lỏng, không màu, mùi nhẹ có tính oxi hóa mạnh.
- Trạng thái: Dạng lỏng
- Nồng độ: 27.5%, 35%, 50%
- Tỷ trọng: 1.198 Kg/1lít
- Bao bì đóng gói: can 30kg, phuy
nhựa 1200kg, bồn composite 10.000kg đến 30.000kg
2. Công dụng:
- Sử dụng làm chất oxi hóa các chất hữu cơ trong quá trình xử lý nước thải. Đặc biệt được ứng dụng nhiều đối với nước thải chứa các hợp chất hữu cơ khó phân hủy. Các loại nước thải chủ yếu sử dụng oxi già gồm có: sản xuất giấy, rỉ rác, dược phẩm, điện tử, xi mạ, dệt nhuộm... Ứng dụng trong ngành dệt nhuộm, tẩy trắng giấy và bột giấy, y tế, khai khoáng.
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị tính | Qui cách sản phẩm | Kết quả thử nghiệm |
---|---|---|---|---|
- Dạng bên ngoài | Ngoại quan | Dung dịch trong hoặc có màu xanh nhạt | Dung dịch xanh nhạt | |
- Hàm lượng H2O2 | TCVN 3795-86(*) | %(W/W) | ≥ 50 | 50.3 |
- Hàm lượng acid tự do tính theo H2SO4 | TCVN 3795-86 | %(W/W) | ≤ 0.04 | F0.02 |
- Độ bền (4h tại 90 độ C) | TCVN 3798-86 | %(W/W) | ≥98.0 | 99.5 |