1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: [Al2(OH)nCl6-n]m
- Màu sắc: Dạng lỏng có vàng chanh, có thể đựng trong chai hoặc can nhựa để bảo quản lâu dài.
- Trạng thái: Dạng lỏng
- Nồng độ: 10%, 17%, 31%
- Tỷ trọng: 1.375 Kg/1lít
- Bao bì đóng gói: can 30kg, phuy
nhựa 1200kg, bồn composite 10.000kg đến 30.000kg
2. Công dụng:
- Hóa chất xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành nhuộm, gốm sứ, gạch, giấy, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, ngành luyện kim. Hóa chất keo tụ PAC, keo tụ những cặn bẩn lơ lửng để xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp, thích hợp với các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị tính | Qui cách sản phẩm | Kết quả thử nghiệm |
---|---|---|---|---|
- Dạng bên ngoài | PD100069 | Dung dịch trong màu vàng nhạt | Dung dịch vàng nhạt | |
- Hàm lượng Al2O3 | JIS K 1475:2006 | %(W/W) | 10 ± 0.5 | 10.2 |
- Hàm lượng kiềm | JIS K 1475:2006 | %(W/W) | 45-55 | 46.8 |
- pH dung dịch 1% | JIS K 1475:2006 | 3.0-5.0 | 4.2 |