1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: [Al2(OH)nCl6-n]m
- Màu sắc: Bột mịn, màu trắng hoặc vàng nhạt.
- Trạng thái: Dạng rắn
- Nồng độ: 31%
- Tỷ trọng: Kg/1lít
- Bao bì đóng gói: Dạng bao 25kg/1 bao
2. Công dụng:
- Hóa chất xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành nhuộm, gốm sứ, gạch, giấy, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, ngành luyện kim. Hóa chất keo tụ PAC, keo tụ những cặn bẩn lơ lửng để xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp, thích hợp với các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị tính | Qui cách sản phẩm | Kết quả thử nghiệm |
---|---|---|---|---|
- Dạng bên ngoài | PD100069 | Dung dịch trong màu vàng nhạt | Dung dịch vàng nhạt | |
- Hàm lượng Al2O3 | JIS K 1475:2006 | %(W/W) | 31 ± 1 | 31.2 |
- Hàm lượng kiềm | JIS K 1475:2006 | %(W/W) | >=45 | 46.8 |
- pH dung dịch 1% | JIS K 1475:2006 | 3.5-5.0 | 4.2 |