1. Nhận dạng:
- Công thức phân tử: NaOH
- Khối lượng phân tử: 40
- Màu sắc: Dung dịch trong suốt
- Trạng thái: Dạng lỏng
- Nồng độ: (32% ± 1%)
- Tỷ trọng: 32% 1 lít = 1,478 Kg
- Bao bì đóng gói :Bồn composite từ 10.000 Kg đến 30.000 Kg, can
nhựa 30 Kg, phuy nhựa 250 Kg, phuy sắt 300 Kg.
2. Công dụng: - Sử dụng làm nguyên liệu chủ yếu trong các ngành công nghiệp: sản xuất giấy, bột giặt, dệt nhuộm, trong thực phẩm (dầu ăn, sản xuất đường, tinh bột, bột ngọt), xử lý nước, xi mạ, chitin, nhà máy điện, thuộc da và sản xuất sillicat.
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn FCCV | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
- Nhận dạng | Dương tính với Natri | FCC V | |
- Hàm lượng NaOH | % | 32,0 ± 1 | FCC V |
- Arsen | mg/kg | Không lớn hơn 3 (tính dựa trên hàm lượng NaOH) | FCC V |
- Carbonate (qui raNa2CO3) | % | Không lớn hơn 3 (tính dựa trên hàm lượng NaOH) | FCC V |
- Chì | mg/kg | Không lớn hơn 2 (tính dựa trên hàm lượng NaOH) | FCC V |
- Thủy ngân | mg/kg | Không lớn hơn 0.1 (tính dựa trên hàm lượng NaOH) | FCC V |